Create Product Information – Tạo Danh Mục Sản Phẩm
CREATE RELEASED PRODUCTS
1. Đường dẫn
Tạo trực tiếp sản phẩm trên 1 công ty đang sử dụng
Đường dẫn: Company > Product information management > Common > Released products
Tham khảo thêm:
Products – Định nghĩa và chỉ thể hiện danh mục sản phẩm không có thuộc tính.
Product masters – Định nghĩa và chỉ thể hiện danh mục sản phẩm có thuộc tính đi theo (màu sắc, kích cỡ, phân loại,..)
All products and product masters – Định nghĩa và thể hiện cả hai loại trên.
Products & Product Master dùng quản lý danh mục sản phẩm cho cả tập đoàn, sau khi tạo danh mục chung sẽ được chỉ định sử dụng cho từng công ty con.
Released products – Dùng để định nghĩa trực tiếp một sản phẩm và đưa vào sử dụng tại công ty đang nhâp nhập liệu.
2. Tạo mới
Ở giao diện Released Product: Click Product New (hoặc Ctrl+N)
Trên giao diện New Released Product > Click Show More fields > Nhập đầy đủ các thông tin:
Fields | Diễn giải | Ví dụ Minh Họa |
Product type | Chọn Item: Hàng hóa (có tồn kho)
Chọn Service: dịch vụ (không quản lý tồn kho) |
Item |
Product subtype | Chọn Product master: sản phẩm có thuộc tính
Chọn Product: sản phẩm không có thuộc tính. |
Product |
Product number
Item Number |
Mã sản phẩm (nếu không cho phép chạy tự động theo số thứ tự Number sequence) | FG001 |
Product name | Tên sản phẩm | Bánh Cream Biscuit |
Search Name | Tên tìm kiếm, truy vấn | Cream Biscuit |
Item Model Group | Nhóm thiết lập (xác định cách quản lý nhập xuất kho và phương pháp tính giá thành,..) | Xuất theo FEFO
Chạy giá bình quân |
Item Group | Nhóm sản phẩm | Biscuit |
Storage Dimension Group | Nhóm quản lý thuộc tính lưu trữ
(Site/Warehouse/Location/Pallet) |
Site/Warehouse/Location |
Tracking Dimension Group | Nhóm quản lý thuộc tính truy vấn nguồn gốc Sản Phẩm Lô/Serial | Batch number |
Inventory unit | Đợn vị quản lý tồn kho chính | Pcs |
Purchase unit | Đơn vị mua hàng (mặc định) | Không mua |
Sales unit | Đơn vị bán hàng (mặc định) | Pcs |
BOM unit | Đơn vị định mức sản xuất (mặc định) | Pcs |
Item sales tax group | Nhóm thuế (mặc định) | VAT10 (10%) |
Hoàn tất chọn OK.
3. Nhập các thông tin trên sản phẩm
Tại giao diện Released Products > Click Edit để nhập các thông tin sử dụng cho các module khác được thể hiện theo từng Tab
– Đối với công ty sản xuất:
§ Mở Tab Engineer
Fields | Diễn giải | Ví dụ Minh Họa |
Calculation Group | Cách tính giá kế hoạch | Std |
Production type | Loại hình sản xuất | Thành phầm chính sx rời rạc – discrete: BOM
Thành phẩm chính trên chuyền sản xuất: Formula Thành phẩm chính thứ hai tạo ra trên chuyền sx: Co-products Sản phẩm/vật tư thu hồi trên chuyền: By-products Vật tư: None |
§ Tại Tab Manage Costs
Fields | Diễn giải | Ví dụ Minh Họa |
Cost group | Phân loại/nhóm chi phí |
– Nhập các thông tin mặc định cần thiết khác (tùy mục đích sử dụng của công ty)